Thực đơn
Thiếc(II) chloride Hợp chất khácSnCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như 3SnCl2·2NH3 là tinh thể màu nâu nhạt-đỏ có tính ổn định cao nhất trong số các phức SnCl2–NH3, chỉ bị phân hủy chậm bởi nước[9], SnCl2·NH3 là chất rắn màu vàng[10] hay SnCl2·2NH3 là tinh thể vàng.[9]
SnCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như SnCl2·2N2H4 là chất rắn màu nâu nhạt-trắng, không tan trong dung dịch NH3, bị phân hủy bởi nước, khi đun nóng lên sẽ gây nổ.[10]
SnCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như SnCl2·CS(NH2)2 là tinh thể không màu, các hằng số a = 0,5951 nm, b = 1,3937 nm, c = 0,8883 nm, α = 90°, β = 111,13°, γ = 90°[1]; hay SnCl2·2CS(NH2)2 là tinh thể dạng lăng kính, dễ tan trong nước.[11]
SnCl2 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như SnCl2·2CSe(NH2)2 là tinh thể màu vàng, tan trong nước, DMF và DMSO tạo thành dung dịch không màu; bị phân hủy trong etanol và axeton, giải phóng seleni nguyên tố.[12]
Thực đơn
Thiếc(II) chloride Hợp chất khácLiên quan
Thiếc(II) chloride Thiếc(II) bromide Thiếc(II) fluoride Thiếc(II) oxide Thiếc(II) hydroxide Thiếc(II) iodide Thiếc(IV) oxide Thiếc(IV) chloride Thiếc(IV) iodide Thiếc disulfideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thiếc(II) chloride http://www.goldrefiningforum.com/phpBB3/ http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0022-3697(95)00060-7 //doi.org/10.1016%2FS0040-4039(01)80041-1 //doi.org/10.1021%2Fja00526a054 http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv3p0626